Một trong những công việc quan trọng mà bạn phải để ý khi có dự định thực hiện việc xây dựng nhà ở đó là xin cấp phép xây dựng. Trên thực tế, việc xây dựng nhà ở riêng lẻ của người dân thường sẽ gặp khó khăn trong việc xin giấy phép, các thủ tục và lệ phí xin phép xây dựng nhà ở. Tham khảo bảng lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất.

https://congtysango.com/wp-content/uploads/2023/06/le20phi20xin20giay20phep20xay20dung20nha20o.html

I. Các loại chi phí liên quan đến việc xin cấp phép xây dựng nhà ở

Trong bộ phận về các khoản chi phí liên quan đến quá trình xây dựng, giấy phép xây dựng chiếm vị trí quan trọng nhất. Thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng là một quy trình hành chính quan trọng, vì vậy việc tất cả các loại phí và lệ phí liên quan phải tuân theo các quy định của luật pháp.

Theo quy định hiện hành mà CongTySanGo.Com đã tổng hợp, việc xin cấp phép xây dựng yêu cầu một số khoản phí cụ thể như sau:

  • Khoản lệ phí cấp phép xây dựng cho các dự án nhà ở riêng lẻ của người dân (áp dụng cho những trường hợp cần phải có giấy phép);
  • Khoản lệ phí cấp phép xây dựng cho các công trình khác và cả trong trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng.

Các khoản chi phí liên quan đến việc cấp giấy phép xây dựng nhà ở hiện nay được đề cập một phần trong Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính. Tuy nhiên, thông tư này chỉ quy định về việc lệ phí cấp giấy phép xây dựng, trong khi thực tế, có nhiều bước kiểm tra, đánh giá cũng có thể dẫn đến các khoản chi phí khác phát sinh.

https://congtysango.com/wp-content/uploads/2023/06/le20phi20xin20giay20phep20xay20dung20nha20o.html

Xem thêm: Quy trình chuyển đổi mục đích sử dụng đất được tiến hành như thế nào?

II. Cập nhật bảng lệ phí giấy phép xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành mới nhất

CongTySanGo.Com trân trọng gửi đến quý khách hàng lệ phí cấp giấy phép xây dựng (nhà ở riêng lẻ của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mới nhất.

STT Tỉnh thành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Trích dẫn từ
1 TP. Hồ Chí Minh 75.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017.
2 2. TP. Hà Nội 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
3 Kon Tum 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020.
4 Bắc Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
5 Hoà Bình 200.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020.
6 Quảng Trị 100.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
7 Hưng yên 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
8 Tây Ninh 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
9 Bình Dương 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016.
10 Sóc Trăng 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
11 Trà Vinh 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017.
12 Lạng Sơn 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
13 Đồng Tháp 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016.
14 Bến Tre 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016.
15 Phú Thọ 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
16 Vĩnh Phúc 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
17 Hà Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017.
18 Cao Bằng 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
19 Thanh Hóa 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
20 Tuyên Quang 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017.
21 Lào Cai 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
22 Hậu Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020.
23 Kiên Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018.
24 Phú Yên 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016.
25 Bắc Kạn 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
26 Yên Bái 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.
27 Điện Biên 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
28 Đồng Nai 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
29 Nam Định 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
30 Thừa Thiên Huế 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
31 Cà Mau 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
32 Hà Nam 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
33 Bắc Ninh 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
34 Vĩnh Long 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
35 Bà Rịa – Vũng Tàu 50.000 đồng/giấy phép.
36 Bình Thuận 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019.
37 Quảng Nam 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
38 Bình Định 70.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
39 Đắk Lắk 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020.
40 Sơn La 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020.
41 Bạc Liêu 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
42 Thái Nguyên 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
43 Lai Châu 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
44 Hà Tĩnh 60.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016.
45 Ninh Bình 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
46 Gia Lai 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
47 Tiền Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020.
48 Khánh Hòa 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
49 Lâm Đồng Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:

+ Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép.

+ Tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
50 Long An 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020.
51 Hải Dương 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016.
52 Nghệ An 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017.
53 Thái Bình 60.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
54 TP. Cần Thơ 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
55 TP. Hải Phòng 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
56 TP. Đà Nẵng 50.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
57 An Giang 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
58 Đắk Nông 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
59 Quảng Ngãi 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017.
60 Ninh Thuận không quá 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016.
61 Bình Phước 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018.
62 Quảng Bình 75.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016.
63 Quảng Ninh 60.000 đồng/giấy phép. Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018.

 

Bài viết trên đây, CongTySanGo.Com đã cung cấp đầy đủ những thông tin về lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đề cập ở trên có thể giúp ích cho bạn. Nếu bạn đang có những thắc mắc gì thì hãy liên hệ ngay chúng tôi để được giải đáp chính xác và nhanh nhất.