STT |
Tỉnh thành |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Trích dẫn từ |
1 |
TP. Hồ Chí Minh |
75.000 đồng/giấy phép |
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017. |
2 |
2. TP. Hà Nội |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020. |
3 |
Kon Tum |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020. |
4 |
Bắc Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
5 |
Hoà Bình |
200.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020. |
6 |
Quảng Trị |
100.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
7 |
Hưng yên |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
8 |
Tây Ninh |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
9 |
Bình Dương |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016. |
10 |
Sóc Trăng |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. |
11 |
Trà Vinh |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017. |
12 |
Lạng Sơn |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. |
13 |
Đồng Tháp |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016. |
14 |
Bến Tre |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016. |
15 |
Phú Thọ |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
16 |
Vĩnh Phúc |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. |
17 |
Hà Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017. |
18 |
Cao Bằng |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
19 |
Thanh Hóa |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
20 |
Tuyên Quang |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017. |
21 |
Lào Cai |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
22 |
Hậu Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020. |
23 |
Kiên Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018. |
24 |
Phú Yên |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016. |
25 |
Bắc Kạn |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. |
26 |
Yên Bái |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020. |
27 |
Điện Biên |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
28 |
Đồng Nai |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017. |
29 |
Nam Định |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
30 |
Thừa Thiên Huế |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
31 |
Cà Mau |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
32 |
Hà Nam |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
33 |
Bắc Ninh |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
34 |
Vĩnh Long |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020. |
35 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
50.000 đồng/giấy phép. |
|
36 |
Bình Thuận |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019. |
37 |
Quảng Nam |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
38 |
Bình Định |
70.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. |
39 |
Đắk Lắk |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020. |
40 |
Sơn La |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020. |
41 |
Bạc Liêu |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020. |
42 |
Thái Nguyên |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
43 |
Lai Châu |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
44 |
Hà Tĩnh |
60.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016. |
45 |
Ninh Bình |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
46 |
Gia Lai |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
47 |
Tiền Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020. |
48 |
Khánh Hòa |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016. |
49 |
Lâm Đồng |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép.
+ Tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
50 |
Long An |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020. |
51 |
Hải Dương |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016. |
52 |
Nghệ An |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017. |
53 |
Thái Bình |
60.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016. |
54 |
TP. Cần Thơ |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017. |
55 |
TP. Hải Phòng |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
56 |
TP. Đà Nẵng |
50.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
57 |
An Giang |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017. |
58 |
Đắk Nông |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020. |
59 |
Quảng Ngãi |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017. |
60 |
Ninh Thuận |
không quá 75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016. |
61 |
Bình Phước |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018. |
62 |
Quảng Bình |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016. |
63 |
Quảng Ninh |
60.000 đồng/giấy phép. |
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. |